Tiếp tục chuỗi bài viết xông nhà năm 2021 cho các độ tuổi Dậu.Tuất, Hợi. Trong năm 2021 sắp tới sẽ có những độ tuổi riêng sẽ giúp cho gia chủ xông nhà có được may mắn và xung túc khi được khách quý ghé thăm vào ngày đầu năm mới.
Tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Dậu
Khi lựa chọn tuổi xông nhà cần phải dựa vào các tiêu chí như ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với tuổi của gia chủ. Tuổi dậu sẽ bao gồm những năm sau: Tân Dậu 1981, Qúy Dậu 1993, Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Ất Dậu 1945.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Tân Dậu 1981
Với những người tuổi Tân Dậu sẽ phù hợp với một số năm sau:
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1941 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Qúy Dậu 1993
Còn với tuổi quý dậu 1993 thì sẽ phù hợp với những độ tuổi sau:
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1961 (Tuổi Tân Sửu – Bích Thượng Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1985 (Tuổi Ất Sửu – Hải Trung Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần – Thành Đầu Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Kỷ Dậu 1969
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1956 (Tuổi Bính Thân – Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ – Sa Trung Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Đinh Dậu 1957
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần – Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1968 (Tuổi Mậu Thân – Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ – Sa Trung Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Ất Dậu 1945
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1973 (Tuổi Quý Sửu – Tang Đố Mộc) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1985 (Tuổi Ất Sửu – Hải Trung Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem thêm: Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho gia chủ tuổi Ngọ, Mùi, Thân
Tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Tuất
Còn đối với những người tuổi Tuất 2021 sẽ bao gồm các độ tuổi sau Giáp Tuất, Nhâm Tuất, Canh Tuất, Mậu Tuất, Bính Tuất.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Giáp Tuất 1994
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2002 (Tuổi Nhâm Ngọ – Dương Liễu Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1977 (Tuổi Đinh Tỵ – Sa Trung Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1989 (Tuổi Kỷ Tỵ – Đại Lâm Mộc) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1956 (Tuổi Bính Thân – Sơn Hạ Hỏa) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1946 (Tuổi Bính Tuất – Ốc Thượng Thổ) - 7/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Nhâm Tuất 1982
Năm 1963 (Tuổi Quý Mão – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1970 (Tuổi Canh Tuất – Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1971 (Tuổi Tân Hợi – Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1992 (Tuổi Nhâm Thân – Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1954 (Tuổi Giáp Ngọ – Sa Trung Kim) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1950 (Tuổi Canh Dần – Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Canh Tuất 1970
Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần – Thành Đầu Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1969 (Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1993 (Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1999 (Tuổi Kỷ Mão – Thành Đầu Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1968 (Tuổi Mậu Thân – Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1953 (Tuổi Quý Tỵ – Trường Lưu Thủy) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 2 yếu tố hợp, 4 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Mậu Tuất 1958
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1957 (Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1956 (Tuổi Bính Thân – Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Bính Tuất 1946
Năm 1948 (Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1949 (Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1978 (Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1965 (Tuổi Ất Tỵ – Phú Đăng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1998 (Tuổi Mậu Dần – Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1979 (Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1962 (Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1986 (Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2001 (Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1954 (Tuổi Giáp Ngọ – Sa Trung Kim) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Hợi
Còn với những người tuổi Hợi thì sẽ có những độ tuổi sau: Quý Hơi, Kỷ Hợi, Tân Hơi, Ất Hợi, Đinh Hợi.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Quý Hợi 1983
Năm 1963(Tuổi Quý Mão – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1993(Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1955(Tuổi Ất Mùi – Sa Trung Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2001(Tuổi Tân Tỵ – Bạch Lạp Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1971(Tuổi Tân Hợi – Thoa Xuyến Kim) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 2000(Tuổi Canh Thìn – Bạch Lạp Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1970(Tuổi Canh Tuất – Thoa Xuyến Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1951(Tuổi Tân Mão – Tùng Bách Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1981(Tuổi Tân Dậu – Thạch Lựu Mộc) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1962(Tuổi Nhâm Dần– Kim Bá Kim) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Xem thêm: Xem tuổi xông nhà đẹp năm 2021 cho tuổi Mão, Thìn, Tỵ
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho tuổi Kỷ Hợi 1959
Năm 2008(Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1979(Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1986(Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1987(Tuổi Đinh Mão – Lư Trung Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1957(Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1949(Tuổi Kỷ Sửu– Tích Lịch Hỏa) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1978(Tuổi Mậu Ngọ– Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1956(Tuổi Bính Thân – Sơn Hạ Hỏa) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Tân Hợi 1971
Năm 1999(Tuổi Kỷ Mão – Thành Đầu Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1969(Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1963(Tuổi Quý Mão – Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1993(Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1998(Tuổi Mậu Dần – Thành Đầu Thổ) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1962(Tuổi Nhâm Dần– Kim Bá Kim) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1979(Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Ất Hợi 1995
Năm 1963(Tuổi Quý Mão – Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1943(Tuổi Quý Mùi – Dương Liễu Mộc) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Năm 1993(Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1986(Tuổi Bính Dần – Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1987(Tuổi Đinh Mão – Lư Trung Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1957(Tuổi Đinh Dậu – Sơn Hạ Hỏa) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1987(Tuổi Kỷ Mão – Thành Đầu Thổ) - 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1979(Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 7/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem tuổi xông nhà năm 2021 cho người tuổi Đinh Hợi 1947
Năm 1948(Tuổi Mậu Tý – Tích Lịch Hỏa) - 11/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1979(Tuổi Kỷ Mùi – Thiên Thượng Hỏa) - 10/12 điểm có 5 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1949(Tuổi Kỷ Sửu – Tích Lịch Hỏa) - 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1978(Tuổi Mậu Ngọ – Thiên Thượng Hỏa) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1999(Tuổi Kỷ Mão – Thành Đầu Thổ) - 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1969(Tuổi Kỷ Dậu – Đại Dịch Thổ) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1962(Tuổi Nhâm Dần – Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1963(Tuổi Quý Mão – Kim Bá Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1993(Tuổi Quý Dậu – Kiếm Phong Kim) - 9/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 1 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1955(Tuổi Ất Mùi – Sa Trung Kim) - 8/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 0 yếu tố bình thường và 2 yếu tố khắc.
Xem thêm: Xem tuổi xông nhà, đất đẹp 2021 cho tuổi Tý, Sửu, Dần
Những mẫu sofa giá rẻ TPHCM hot nhất 2021
SF316 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI
SF302A - GHẾ SOFA DA 3 CHỖ NGỒI
SF309A - GHẾ SOFA DA THẬT 3 CHỖ NGỒI KÈM ĐÔN
SF312A - GHẾ SOFA DA 3 CHỖ NGỒI
SF303 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI
SF326 - GHẾ SOFA DA ITALY 4 CHỖ NGỒI
SF334 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI
SF333 - GHẾ SOFA DA 4 CHỖ NGỒI
50+ mẫu giường ngủ thông minh hot nhất trên thị trường
DB027 - GIƯỜNG NGỦ ĐÈN LED CÓ NGĂN KÉO MAY
DB026 - GIƯỜNG NGỦ GỖ ĐÈN LED NGĂN KÉO
DB016 - GIƯỜNG CÓ NGĂN KÉO SIZE QUEEN
DB008A - GIƯỜNG GỖ HIỆN ĐẠI CÓ NGĂN KÉO SI...
DB003A - GIƯỜNG LED DA PU SIZE QUEEN
DB007 - GIƯỜNG NGĂN KÉO SIZE QUEEN
DB005 - GIƯỜNG LED SIZE QUEEN CÓ NGĂN KÉO
DB004 - GIƯỜNG NGỦ GỖ SIZE SS CÓ NGĂN KÉO
DB003 - GIƯỜNG LED DA PU SIZE QUEEN CÓ NGĂ...
DB001 - GIƯỜNG DA PU SIZE QUEEN
Xem thêm: Giường đơn là gì? 50 mẫu giường đơn giá tốt nhất 2020